Sắt pentacarbonyl
Sắt pentacarbonyl

Sắt pentacarbonyl

O=C=[Fe](=C=O)(=C=O)(=C=O)=C=OSắt pentacacbonyl, còn được gọi là sắt(0) cacbonyl, là một hợp chất vô cơcông thức hóa học Fe(CO)5 hoặc C 5 FeO 5 {\displaystyle {\ce {C5FeO5}}} . Trong điều kiện tiêu chuẩn Fe ( CO ) 5 {\displaystyle {\ce {Fe(CO)5}}} là chất lỏng màu vàng rơm, chảy tự do, có mùi hăng. Hợp chất này là tiền thân phổ biến của các hợp chất sắt đa dạng, bao gồm nhiều hợp chất hữu ích trong tổng hợp hữu cơ quy mô nhỏ.[2]

Sắt pentacarbonyl

ChEBI 30251
Cation khác Điron nonacacbonyl
Số CAS 13463-40-6
Giới hạn nổ 3,7–12,5%
InChI
đầy đủ
  • 1/5CO.Fe/c5*1-2;
Điểm sôi 103 °C (376 K; 217 °F)
Công thức phân tử Fe(CO)5
Ký hiệu GHS
Tọa độ chóp tam giác
Danh pháp IUPAC Pentacacbonyliron
Khối lượng riêng 1,453 g/cm³
Ảnh Jmol-3D ảnh
Hình dạng phân tử chóp tam giác
ChemSpider 24254
Độ hòa tan trong nước không tan
PubChem 26040
Bề ngoài chất lỏng màu vàng rơm
Chiết suất (nD) 1,5196 (20 ℃)
Độ hòa tan hòa tan trong các dung môi hữu cơ
ít hòa tan trong etanol
không hòa tan trong amonia
Mùi mốc
Số RTECS NO4900000
Mômen lưỡng cực 0 D
SMILES
đầy đủ
  • O=C=[Fe](=C=O)(=C=O)(=C=O)=C=O

Khối lượng mol 185,932 g/mol
Nguy hiểm chính Rất độc, dễ cháy
Áp suất hơi 40 mmHg (30,6 ℃)[1]
Điểm nóng chảy −21 °C (252 K; −6 °F)
LD50 25 mg/kg (đường miệng, chuột)
NFPA 704

3
4
1
 
IDLH N.D.[1]
PEL none[1]
REL TWA 0,1 ppm (0,23 mg/m³) ST 0,2 ppm (0,45 mg/m³)[1]
Tên khác Pentacacbonyliron
Sắt(0) cacbonyl
Ferrum pentacacbonyl
Ferrum(0) cacbonyl

Tài liệu tham khảo

WikiPedia: Sắt pentacarbonyl http://www.chemspider.com/Chemical-Structure.24254... http://chemapps.stolaf.edu/jmol/jmol.php?model=O%3... http://pubchem.ncbi.nlm.nih.gov/summary/summary.cg... //hdl.handle.net/10261%2F236866 http://www.commonchemistry.org/ChemicalDetail.aspx... //doi.org/10.1002%2F047084289X //doi.org/10.1021%2Fja00159a011 //dx.doi.org/10.1002%2F9780470132630.ch44 http://www.ebi.ac.uk/chebi/searchId.do?chebiId=CHE... https://www.cdc.gov/niosh/npg/npgd0345.html